too
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: too
Phát âm : /tu:/
+ phó từ
- quá
- too much
nhiều quá
- too much
- (thông tục) rất
- too bad
rất xấu, rất tồi
- too bad
- cũng
- he was a poet and a musician too
anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ
- he was a poet and a musician too
- quả như thế
- they say he is the best student, and he is too
người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế
- they say he is the best student, and he is too
- ngoài ra, hơn thế
- done, too, easily
đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng
- done, too, easily
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
besides also likewise as well excessively overly to a fault
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "too"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "too":
t ta tat tatou tattoo taut taw tea teat ted more... - Những từ có chứa "too":
animated cartoon betook buck-toothed camp-stool cartoon cartoonist cheek-tooth close-stool cockatoo cockatoo parrot more...
Lượt xem: 788