--

the

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: the

Phát âm : /ði:, ði, ðə/

+ mạo từ

  • cái, con, người...
    • the house
      cái nhà
    • the cat
      con mèo
  • ấy, này (người, cái, con...)
    • I dislike the man
      tôi không thích người này
  • duy nhất (người, vật...)
    • he is the shoemaker here
      ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây

+ phó từ

  • (trước một từ so sánh) càng
    • the sooner you start the sooner you will get there
      ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm
    • so much the better
      càng tốt
    • the sooner the better
      càng sớm càng tốt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "the"
Lượt xem: 523