--

tremendous

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tremendous

Phát âm : /tri'mendəs/

+ tính từ

  • ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội
    • a tremendous shock
      một chấn động khủng khiếp
    • a tremendous storm
      một cơn bão dữ dội
  • (thông tục) to lớn; kỳ lạ
    • a tremendous success
      một thắng lợi to lớn
    • to take tremendous trouble to...
      vất vả hết sức để..., chạy ngược chạy xuôi để...
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tremendous"
  • Những từ có chứa "tremendous" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    khổng lồ văn học
Lượt xem: 667