trimming
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trimming
Phát âm : /'trimiɳ/
+ danh từ
- sự sắp xếp gọn gàng trật tự
- sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)
- sự trang sức; vật trang sức
- (hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió
- (số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn
- (số nhiều) những điều thêm thắt
- to tell the truth without any trimmings
nói sự thật không thêm thắt gì
- to tell the truth without any trimmings
- (số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra
- (thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn
- (thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
trim clipping passementerie
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trimming"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "trimming":
training trimming trying - Những từ có chứa "trimming":
trimming trimming-axe trimming-machine
Lượt xem: 370