umbrage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: umbrage
Phát âm : /'ʌmbridʤ/
+ danh từ
- (thơ ca) bóng cây, bóng râm
- cảm tưởng bị coi khinh, cảm tưởng bị làm nhục; sự mếch lòng
- to take umbrage
mếch lòng
- to take umbrage
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "umbrage"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "umbrage":
umbrage umbrageous umpirage unbrace - Những từ có chứa "umbrage":
umbrage umbrageous
Lượt xem: 484