--

undischarged

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undischarged

Phát âm : /'ʌndis'tʃɑ:dʤd/

+ tính từ

  • (quân sự) chưa tháo đạn (súng)
  • (quân sự) chưa giải ngủ (lính)
  • (pháp lý) chưa được phục quyền; chưa trả, chưa thanh toán
    • an undischarged bankrupt
      một người phá sản chưa được phục quyền
    • an undischarged debt
      một món nợ chưa trả
  • chưa được thả, chưa được tha, chưa được giải phóng
    • an undischarged prisoner
      một người tù chưa được thả
  • chưa làm trọn, chưa hoàn thành
    • an undischarged duty
      một nhiệm vụ chưa hoàn thành
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "undischarged"
Lượt xem: 307