--

undone

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undone

Phát âm : /'ʌn'dʌn/

+ động tính từ quá khứ của undo

+ tính từ

  • không làm; chưa xong, bỏ dở
    • he died with his work still undone
      ông ta mất đi để lại công việc còn bỏ dở
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "undone"
Lượt xem: 467