unexposed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unexposed
Phát âm : /'ʌniks'pouzd/
+ tính từ
- không bày ra, không trưng bày
- không bị đặt vào nơi nguy hiểm
- chưa bị phát giác, chưa bị vạch trần; không bị lột mặt nạ
- an unexposed crime
một tội chưa bị phát giác
- an unexposed crime
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unexposed"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "unexposed":
unexpected unexposed
Lượt xem: 268