unheard
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unheard
Phát âm : /'ʌn'hə:d/
+ tính từ
- không nghe thấy, không ai nghe
- the ship's SOS was unheard
không ai nghe thấy tiếng cầu cứu của chiếc tàu
- the ship's SOS was unheard
- không nghe phát biểu ý kiến
- it is unjust to condemn a prisoner unheard
không nghe một tù nhân biện bạch mà đã kết án là không công bằng
- it is unjust to condemn a prisoner unheard
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unheard"
Lượt xem: 462