unman
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unman
Phát âm : /'ʌn'mæm/
+ ngoại động từ
- làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược
- làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí
- (hàng hải) lấy người đi, bớt người làm (trên tàu)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unman"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "unman":
unhewn unhuman union unman unmew unmown uno - Những từ có chứa "unman":
unman unmanageable unmanageableness unmanful unmanly unmanned unmannered unmannerliness unmannerly unmantle
Lượt xem: 392