--

unsettled

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unsettled

Phát âm : /' n'setld/

+ tính từ

  • hay thay đổi (thời tiết); bối rối, không ổn định (tâm trí); rối loạn (nước); không an cư, không có chỗ ở nhất định
  • không (chưa) thanh toán (ngân phiếu)
  • không (chưa) được gii quyết (vấn đề)
  • không có người chiếm hữu vĩnh viễn (đất)
  • (nghĩa bóng) không qu quyết, không dứt khoát, do dự
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unsettled"
  • Những từ có chứa "unsettled" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    bấp bênh tạm bợ
Lượt xem: 440