--

uncertain

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: uncertain

Phát âm : /ʌn'sə:tn/

+ tính từ

  • không chắc, còn ngờ
    • uncertain success
      sự thành công không chắc lắm
    • a lady of uncertain age
      một bà khó biết tuổi; (hài) một bà muốn làm ra vẻ trẻ hơn tuổi thật
  • hay thay đổi, không kiên định
    • uncertain weather
      thời tiết hay thay đổi
  • không đáng tin cậy
    • an uncertain companion
      một người bạn không đáng tin cậy
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uncertain"
Lượt xem: 553