unwritten
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unwritten
Phát âm : /' n'ritn/
+ tính từ
- không viết ra, nói miệng
- chưa viết, trắng (giấy)
- unwritten law
(pháp lý) luật do tập quán quy định; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết cho rằng giết người để bo vệ
- unwritten law
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ad-lib spontaneous oral
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unwritten"
Lượt xem: 357