urchin
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: urchin
Phát âm : /' :t in/
+ danh từ
- thằng nhóc; thằng nh i ranh, thằng ranh con
- đứa trẻ cầu b cầu bất ((thường) street-urchin)
- (động vật học) nhím biển ((thường) sea-urchin)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "urchin"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "urchin":
urchin ursine - Những từ có chứa "urchin":
churchiness edible sea urchin lurchingly sea-urchin street urchin urchin - Những từ có chứa "urchin" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bụi đời nhím biển
Lượt xem: 347