visitation
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: visitation
Phát âm : /,vizi'teiʃn/
+ danh từ
- sự đi thăm, sự đến thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng
- visitation of the sick
sự đi thăm người bệnh (của giáo sĩ)
- visitation of the sick
- sự thanh tra, sự kiểm tra (của giám mục, trong địa phận mình)
- (động vật học) sự di trú ồ ạt và bất thường (của chim, thú...)
- (nghĩa bóng) thiên tai, tai hoạ
- the cholera is a terrible visitation
bệnh tả là một tai hoạ lớn
- the cholera is a terrible visitation
- (tôn giáo) sự trừng phạt
- to die by visitation of God
chết do sự trừng phạt của Chúa
- to die by visitation of God
- (tôn giáo) phúc trời ban cho, lộc thánh
- (thông tục) sự ngồi chơi thăm hỏi quá lâu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
trial tribulation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "visitation"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "visitation":
vegetation visitation - Những từ có chứa "visitation":
conjugal visitation conjugal visitation right intervisitation visitation
Lượt xem: 376