welfare
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: welfare
Phát âm : /'welfe /
+ danh từ
- hạnh phúc; phúc lợi
- to work for the welfare of the nation
làm việc cho hạnh phúc của dân tộc
- public welfare
phúc lợi công cộng
- welfare work
công tác ci thiện đời sống (công nhân viên chức...)
- to work for the welfare of the nation
- (y học) sự bo vệ, sự chăm sóc
- child welfare centre
c quan bo vệ thiếu nhi
- infant welfare centre
phòng khám sức khoẻ nhi đồng
- child welfare centre
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
wellbeing well-being upbeat eudaemonia eudaimonia benefit social welfare public assistance
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "welfare"
- Những từ có chứa "welfare":
department of health education and welfare welfare - Những từ có chứa "welfare" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phúc lợi luôn luôn quỹ
Lượt xem: 446