--

whence

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: whence

Phát âm : /wens/

+ phó từ

  • (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
    • no one knows whence he came
      chẳng ai biết anh ta từ đâu đến
    • whence all this confusion?
      do đâu mà có sự lộn xộn này?

+ đại từ

  • (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
    • from whence he is?
      nó từ đâu đến?
  • từ đó, do đó
    • that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung
      đó là cái hoàn cnh từ đó đ ny sinh ra

+ danh từ

  • (th ca); (văn học) nguồn gốc
    • he knows neither his whence nor his whither
      nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "whence"
Lượt xem: 465