--

withdrawn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: withdrawn

Phát âm : /wi 'dr :/

+ ngoại động từ withdrew; withdrawn

  • rút, rút khỏi
    • to withdraw the hand from the pocket
      rút tay ra khỏi túi
  • rút, rút lui
    • to withdraw troops from a position
      rút quân khỏi một vị trí
    • to withdraw a sum of money
      rút một số tiền ra
    • to withdraw a child from school
      cho một đứa bé thôi học
  • rút, rút lại
    • to withdraw an accusation
      rút một lời tố cáo
  • (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
    • to withdraw an order
      huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
  • kéo (màn)

+ nội động từ

  • rút lui (khỏi một ni)
    • after dinner they withdrew
      sau bữa com họ rút lui
  • (quân sự) rút quân
  • ra, rút ra
    • to withdraw from a society
      rút ra khỏi một hội
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "withdrawn"
Lượt xem: 350