withdrew
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: withdrew
Phát âm : /wi 'dr :/
+ ngoại động từ withdrew; withdrawn
- rút, rút khỏi
- to withdraw the hand from the pocket
rút tay ra khỏi túi
- to withdraw the hand from the pocket
- rút, rút lui
- to withdraw troops from a position
rút quân khỏi một vị trí
- to withdraw a sum of money
rút một số tiền ra
- to withdraw a child from school
cho một đứa bé thôi học
- to withdraw troops from a position
- rút, rút lại
- to withdraw an accusation
rút một lời tố cáo
- to withdraw an accusation
- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
- to withdraw an order
huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
- to withdraw an order
- kéo (màn)
+ nội động từ
- rút lui (khỏi một ni)
- after dinner they withdrew
sau bữa com họ rút lui
- after dinner they withdrew
- (quân sự) rút quân
- ra, rút ra
- to withdraw from a society
rút ra khỏi một hội
- to withdraw from a society
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "withdrew"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "withdrew":
withdraw withdrew wither - Những từ có chứa "withdrew" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
Phong Trào Yêu Nước Hà Nội
Lượt xem: 402