--

đứa

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đứa

+  

  • (used in front of nouns or absolutely to indicate a person of lowwer position or derogatively)
    • Đứa con
      A child
    • Đứa kẻ cắp
      A pickpocket
    • Đến chơi cháu, nhưng chả đứa nào ở nhà
      he went to see his grandchildren, but none of them was in
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đứa"
Lượt xem: 345