--

ác cảm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ác cảm

+ noun  

  • Antipathy, aversion, enmity, bad blood, ill feeling
    • có ác cảm với người nào
      To have an enmity against someone, to be antipathetic to someone
    • hai người con dâu ấy có rất nhiều ác cảm với nhau
      there is a lot of bad blood (ill feeling) between those two daughters-in-law
Lượt xem: 987