ăn năn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn năn+ verb
- To repent, to show repentance (remorse, penitence), to eat humble pie
- kẻ sát nhân ấy không chút ăn năn về hành vi tàn bạo của mình
that murderer shows no repentance (remorse) for his cruelties
- hãy ăn năn tội và xin Chúa tha thứ
repent of your sins and ask God's forgiveness
- sự ăn năn hối hận
remorse, repentance, penitence
- ăn năn về sự dại dột của mình
to be repentant of one's folly
- người phạm tội nhưng biết ăn năn hối cải
a repentant (penitent, remorseful) sinner
- biểu hiện ăn năn hối cải
a repentant (remorseful) expression
- kẻ sát nhân ấy không chút ăn năn về hành vi tàn bạo của mình
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn năn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn năn":
ân nhân ăn năn an nhàn - Những từ có chứa "ăn năn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
penance compunctious suppliant impenitent penitent rue purgatory supplicatingly supplicate supplicatory more...
Lượt xem: 1087
Từ vừa tra