--

ăn chặn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn chặn

+ verb  

  • To appropriate part of
    • chúng dám ăn chặn lương hưu của nhiều cựu chiến binh
      they dared appropriate part of many war veterans' retirement pension
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn chặn"
Lượt xem: 886