ăn không
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn không+ verb
- To live in idleness
- ăn không ngồi rồi, mấy cũng hết
In idleness, no wealth is inexhaustible
- nhàn cư vi bất thiện
the devil makes work for idle hands
- ăn không ngồi rồi, mấy cũng hết
- To appropriate, to trick out of
- gã địa chủ độc ác ăn không mấy mẫu ruộng của nông dân nghèo
the cruel landowner tricked the peasants out of several hectares of land
- ăn không ngồi rồi
To idle, to live a life of leisure
- tầng lớp ăn không ngồi rồi trong xã hội cũ
the leisured class in the old society
- gã địa chủ độc ác ăn không mấy mẫu ruộng của nông dân nghèo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn không"
Lượt xem: 971