ăn tiêu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn tiêu+ verb
- To spend money
- tay buôn lậu này ăn tiêu như một ông trùm maphia
this smuggler spends money as if he were a Mafia boss
- anh ta ăn tiêu rất hoang phí
money burns a hole in his pocket; he throws his money about
- kẻ ăn tiêu hoang phí
a spendthrift, a big spender, an extravagant spender
- thói quen ăn tiêu hoang phí
improvident spending habits
- ăn tiêu dè sẻn
to spend stingingly, to be parsimonious
- tay buôn lậu này ăn tiêu như một ông trùm maphia
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn tiêu"
- Những từ có chứa "ăn tiêu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
consumption digestion annihilate digest sumptuary pepper annihilation digestive expenditure dissipate more...
Lượt xem: 873