đôn đốc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đôn đốc+
- Supervise and speed up
- Được giao cho đôn đốc một công trình xây dựng
To be entrusted with the responsibility of supervising and speeding up a construction work
- Được giao cho đôn đốc một công trình xây dựng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đôn đốc"
Lượt xem: 633
Từ vừa tra