--

đường mòn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đường mòn

+  

  • Track, rut
    • Đường mòn xuyên rừng
      A trach throuth a forest
    • Không cứ theo mãi một đường mòn
      One should not always remain in a rut
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đường mòn"
Lượt xem: 639