--

đấu thầu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đấu thầu

+  

  • Bid forr contract, put in (make) a tender
    • Công trình ấy được đưa rra cho các hãng xây dựng đấu thầu
      Thar work was put forth for construction firm to bid for contract to build it (to make tenders for its building)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đấu thầu"
Lượt xem: 612