điếu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điếu+
- Pipe, hubble-bubble pipe, hookah
- Làm ơn đưa tối cái điếu
Please pass me the hubble-bubble
- Điếu thuốc (nói tắt)
Cigarette
- Sau mỗi bữa ăn hút một điếu
To smoke a cigarette after each meal
- Làm ơn đưa tối cái điếu
- Condole on somebody's death, present condolences on somebody's death
- Đi điếu vợ bạn chết
To go and present condolences on the death of a friend's wife
- Đi điếu vợ bạn chết
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điếu"
Lượt xem: 401
Từ vừa tra