ảnh hưởng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ảnh hưởng+ noun
- Influence, effect, impact
- ảnh hưởng của cha mẹ đối với con cái
influence of parents on their children
- ảnh hưởng của tổ chức ấy lan rộng khắp vùng biên giới
that organization's influence spreads over the border regions
- ảnh hưởng của các phương pháp mới đối với công nghệ hiện đại
the impact of new methods on modern technologies
- ảnh hưởng bất lợi
adverse effect
- phát huy ảnh hưởng của
to promote the effect of
- gây ảnh hưởng cá nhân
to cultivate one's personal influence
- khu vực ảnh hưởng
sphere of influence
- ảnh hưởng của họ đang lu mờ
- ảnh hưởng của cha mẹ đối với con cái
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ảnh hưởng"
Lượt xem: 1045