ếnh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ếnh+
- Swell (nói về bụng)
- Uống nhiều nước quá ễnh bụng
To have a swelling belly for having drunk too munch water.
- Uống nhiều nước quá ễnh bụng
- (đùa) Be big with child
- Con mới một tuổi mà đã ễnh bụng ra rồi
To be already big with child while the baby one has previously had is hardly one
- Con mới một tuổi mà đã ễnh bụng ra rồi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ếnh"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ếnh":
ánh ảnh anh - Những từ có chứa "ếnh":
ếnh ếnh bụng chếnh choáng chống chếnh
Lượt xem: 357