--

anh hùng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: anh hùng

+ noun  

  • Hero
    • các anh hùng truyện thần thoại La Mã
      the heroes of the Roman mythology
    • anh hùng quân đội
      an army hero
    • vị anh hùng dân tộc
      a national hero
    • được nghênh tiếp như một anh hùng
      to receive a hero's welcome
    • kẻ anh hùng rơm
      a braggart, a fanfaron,a bravado

+ adj  

  • Heroic, hero-like
    • truyền thống anh hùng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "anh hùng"
Lượt xem: 1348