bàng quan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bàng quan+ verb
- To look on (with indifference)
- thái độ bàng quan
an onlooker's attitude, indifference
- không thể bàng quan với thời cuộc
one cannot look on with indifference, as far as world developments are concerned
- thái độ bàng quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàng quan"
- Những từ có chứa "bàng quan":
bàng quan bàng quang - Những từ có chứa "bàng quan" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
bureaucracy dissident organ observation optimize e.s.p. importance coffin chemoreceptive red tape more...
Lượt xem: 525