--

bắt thóp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt thóp

+ verb  

  • To see the cloven hoof of, to know the ulterior motive of
    • kẻ gian bị bắt thóp đã phải khai ra cả
      the criminal had to confess everything because his ulterior motive was known (because his cloven hoof was seen)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắt thóp"
Lượt xem: 662