bắt thóp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt thóp+ verb
- To see the cloven hoof of, to know the ulterior motive of
- kẻ gian bị bắt thóp đã phải khai ra cả
the criminal had to confess everything because his ulterior motive was known (because his cloven hoof was seen)
- kẻ gian bị bắt thóp đã phải khai ra cả
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắt thóp"
Lượt xem: 676