--

bề ngoài

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bề ngoài

+  

  • Exterior, outward
    • sức mạnh bề ngoài của chủ nghĩa quốc xã
      the outward strength of nazism
    • Bề ngoài thơn thớt nói cười Mà trong nham hiểm giết người không dao
      Outwardly a honey tongue, Inwardly a heart of gall
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bề ngoài"
Lượt xem: 736