bề ngoài
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bề ngoài+
- Exterior, outward
- sức mạnh bề ngoài của chủ nghĩa quốc xã
the outward strength of nazism
- Bề ngoài thơn thớt nói cười Mà trong nham hiểm giết người không dao
Outwardly a honey tongue, Inwardly a heart of gall
- sức mạnh bề ngoài của chủ nghĩa quốc xã
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bề ngoài"
Lượt xem: 725
Từ vừa tra