bỏ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bỏ+ verb
- To put, to place
- bỏ tiền vào túi
to put money in one's pocket
- bỏ thuốc độc to put poison (vào thức ăn, thức uống..), to poison
- như muối bỏ biển
like a drop in the ocean
- lửa đỏ lại bỏ thêm rơm
to pour oil on the fire
- bỏ tù
to put in jail
- bỏ vốn kinh doanh
to devote some capital to business, to invest money in business
- bỏ ra một buổi để làm việc gì
to devote half a day to some work
- bỏ tiền vào túi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỏ"
Lượt xem: 400