bộ máy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ máy+ noun
- Apparatus, machine
- bộ máy nhà nước
the state machine
- bộ máy quản lý kinh tế
an economic management apparatus
- bộ máy nhà nước
- System
- bộ máy tiêu hoá
the digestive system
- bộ máy tiêu hoá
Lượt xem: 792