bộ phận
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ phận+ noun
- Part
- tháo rời các bộ phận của máy
to dismantle the parts of a machine
- bộ phận của cơ thể
the parts of a body
- không nên chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn cục
one should not see only the parts and not the whole; you cannot see the wood for trees
- tháo rời các bộ phận của máy
+ adj
- Partial
- bãi công bộ phận
a partial strike
- bãi công bộ phận
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ phận"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bộ phận":
bội phần bội phản bộ phận - Những từ có chứa "bộ phận" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
allotment reffex figure-dance antagonize trespass right-hand reaction rider indignant trespasser more...
Lượt xem: 927