biến cố
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biến cố+ noun
- Upheaval, major change
- biến cố lịch sử
historical changes
- biến cố lịch sử
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biến cố"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "biến cố":
biến cố biến cách biển cả biên chế - Những từ có chứa "biến cố" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
know known knew ametabolic metamorphous intimation variation transformation knowledge transmutation more...
Lượt xem: 661