biến chứng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biến chứng+ noun
- Complication, side-effect
- viêm phổi thường là biến chứng của cúm
pneumonia is usually a complication of flu
- viêm phổi thường là biến chứng của cúm
+ verb
- To produce a complication, to produce a side-effect
- bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim
his rheumatism has produced a side-effect on his heart
- bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biến chứng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "biến chứng":
biện chứng biến chứng - Những từ có chứa "biến chứng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
know known knew ametabolic metamorphous intimation variation transformation knowledge transmutation more...
Lượt xem: 782