biết bao
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biết bao+
- (dùng trước danh từ, hoặc sau tính từ) How much, how many, how
- biết bao chiến sĩ đã hy sinh vì độc lập dân tộc
how many fighters have laid down their lives for national independence
- đẹp biết bao, đất nước của chúng ta!
how beautiful our land is!
- biết bao chiến sĩ đã hy sinh vì độc lập dân tộc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biết bao"
- Những từ có chứa "biết bao" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
know known knew ametabolic metamorphous intimation variation transformation knowledge transmutation more...
Lượt xem: 715
Từ vừa tra