biết đâu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biết đâu+
- (dùng ở đầu câu, hoặc đầu đoạn câu) No one knows
- trời đang nắng, nhưng biết đâu chiều lại mưa
it is shining, but no one knows whether it will not rain in the afternoon
- trời đang nắng, nhưng biết đâu chiều lại mưa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biết đâu"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "biết đâu":
biệt thự biệt hiệu biết điều biết đâu - Những từ có chứa "biết đâu":
biết đâu biết đâu chừng - Những từ có chứa "biết đâu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
know known knew ametabolic metamorphous intimation variation transformation knowledge transmutation more...
Lượt xem: 605