biểu hiện
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biểu hiện+ verb
- To manifest, to manifest itself, to show plainly
- hành động đẹp đẽ biểu hiện phẩm chất người cộng sản
a fine action manifesting the nature of a communist
- mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
the contradiction manifests itself in many different forms
- hành động đẹp đẽ biểu hiện phẩm chất người cộng sản
- To depict (with artistic means)
- âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống
music depicts life with sounds
- âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống
+ noun
- Manifestation
- coi thường các chi tiết quan trọng là biểu hiện của bệnh sơ lược đại khái sơ lược
slighting important details is a manifestation of schematism, of perfunctoriness
- coi thường các chi tiết quan trọng là biểu hiện của bệnh sơ lược đại khái sơ lược
Lượt xem: 755