cà phê
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cà phê+ noun
- Coffee
- nông trường cà phê
a state coffee plantation
- hái cà phê
to gather coffee-beans
- uống cà phê
to drink coffee
- chiếc áo cà phê sữa
a white-coffee-coloured dress, a light brown dress
- thìa cà phê
a coffee-spoon, a tea-spoon
- một thìa cà phê thuốc
a tea-spoon (-ful) of medicine
- nông trường cà phê
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cà phê"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cà phê":
cà phê cáo phó cấp phí cầu phao che phủ chi phí chi phối cho phép cú pháp - Những từ có chứa "cà phê" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
coffee criticism uncritical fenian review phoenician censure coffee cappuccino cocktail table coffee filter more...
Lượt xem: 686
Từ vừa tra