cám cảnh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cám cảnh+
- To feel compassion, to feel pity
- nghe nói mà cám cảnh cho anh ta
on hearing his story, she felt compassion for his plight
- nghe nói mà cám cảnh cho anh ta
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám cảnh"
Lượt xem: 859