--

cám cảnh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cám cảnh

+  

  • To feel compassion, to feel pity
    • nghe nói mà cám cảnh cho anh ta
      on hearing his story, she felt compassion for his plight
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám cảnh"
Lượt xem: 849