cân quắc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cân quắc+ noun
- Fair sex, fair lady
- Hai bà Trưng là bậc cân quắc anh hùng
The Trung Sisters were fair lady heroes; the Trung Sisters were fine heroines
- Hai bà Trưng là bậc cân quắc anh hùng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân quắc"
- Những từ có chứa "cân quắc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
writhe wriggle clothed prefecture advertisement fan consequent hand-me-down puffery avail more...
Lượt xem: 658