--

cả thảy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cả thảy

+ khẩu ngữ  

  • In all, altogether, taken as a whole
    • nhà này có năm người cả thảy
      this family consists of five people in all
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cả thảy"
Lượt xem: 619