cảnh tượng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảnh tượng+ noun
- Sight
- cảnh tượng đất nước ngày càng đổi mới
the ever changing sight of the country
- cảnh tượng đất nước ngày càng đổi mới
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh tượng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cảnh tượng":
cảnh tượng cánh thẳng chánh tổng
Lượt xem: 605