cấm cửa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cấm cửa+
- To forbid (someone) to darken one's door
- vì nó bậy bạ, cho nên anh ta đã cấm cửa nó
because of the fellow's bad behaviour, he forbad him to darken his door again
- vì nó bậy bạ, cho nên anh ta đã cấm cửa nó
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm cửa"
Lượt xem: 608